Characters remaining: 500/500
Translation

tay ngang

Academic
Friendly

Từ "tay ngang" trong tiếng Việt có nghĩangười không phải chuyên gia hay không trình độ chuyên môn cao trong một lĩnh vực nào đó, chỉ làm việcmức độ nghiệp dư. Những người "tay ngang" thường có thể thực hiện công việc hoặc kỹ năng nào đó nhưng không được đào tạo bài bản hay chính thức.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi thấy anh ấy làm vườn rất giỏi, nhưng thực ra anh ấy chỉ thợ tay ngang."
    • " ấy một thợ sửa xe tay ngang, nhưng xe của tôi vẫn chạy tốt."
  2. Câu nâng cao:

    • "Mặc dù một họa sĩ tay ngang, các bức tranh của anh ấy vẫn thu hút được nhiều người yêu nghệ thuật."
    • "Trong công ty, nhiều nhân viên tay ngang nhưng họ đã học hỏi rất nhanh đóng góp ý tưởng sáng tạo."
Phân biệt các biến thể cách sử dụng:
  • Tay ngang: Như đã nói, đây từ chỉ người không chuyên, có thể dùng cho nhiều lĩnh vực khác nhau như nghệ thuật, sửa chữa, nấu ăn, v.v.
  • Tay nghề: Ngược lại với "tay ngang", chỉ những người kỹ năng chuyên môn cao.
  • Nghiệp dư: Tương tự "tay ngang", chỉ những người không phải chuyên gia trong một lĩnh vực nào đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nghiệp dư: Cũng chỉ người không chuyên, thường được dùng trong bối cảnh thể thao hoặc nghệ thuật.
  • Tay : Cũng chỉ những người mới bắt đầu hoặc chưa kinh nghiệm.
  • Tay chân: Có thể chỉ người làm việc không chuyên, nhưng thường dùng trong bối cảnh nhân công.
Nghĩa khác:
  • "Tay ngang" có thểnghĩa bóng hơn trong một số ngữ cảnh, dụ như chỉ những người có thể làm nhiều việc nhưng không giỏi chuyên mônbất kỳ lĩnh vực nào.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "tay ngang", người nghe có thể cảm thấy chút không tôn trọng nếu nói về một ai đó trong một ngữ cảnh không phù hợp. vậy, cần cân nhắc khi dùng từ này để không gây hiểu lầm.

  1. tt. Không phải chuyên nghề, chỉ tính nghiệp dư: Thợ tay ngang khá ra phết.

Comments and discussion on the word "tay ngang"